(20-4-2017) Bảng tham khảo giá nội địa và kỳ hạn hàng hoá

Xin nhấp chuột vào đề mục trên để tham khảo (có cập nhật thường xuyên trong ngày)  giá nội địacác loại nông sàn hàng hoá gồm cà phê, ca cao, hồ tiêu, đào lộn hột và  đóng cửa giá kỳ hạn nhiều mặt hàng đáng quan tâm.

(Lưu ý giá nội địa nêu trên chỉ là ức đoán dựa trên giá đóng cửa sàn kỳ hạn hôm trước. Thị trường hàng thực điều chỉnh trong ngày tùy theo lượng hàng bán ra và cách thanh toán).

 

BẢNG GIÁ THAM KHẢO THỊ TRƯỜNG NỘI ĐỊA & KỲ HẠN
GIÁ VND
LOẠI HÀNG ĐƠN VỊ TÍNH HÔM NAY HÔM QUA
THỊ TRƯỜNG NỘI ĐỊA 20/4/2017 +/-
Cà phê nguyên liệu triệu/tấn 46 46.5 -0.5
Cà phê loại 2 – 5% triệu/tấn 46.5 47 -0.5
Cà phê XK loại 2-5% USD/tấn -75 -75 0
Hồ tiêu đen USD/tấn FOB 5000 5010 -10
Hồ tiêu triệu/tấn 97 99 -2
Ca cao triệu/tấn 38 38.6 -0.6
Đào lộn hột tươi triệu/tấn 40 40 0
TỶ GIÁ VỚI USD (CẬP NHẬT)
JPYUSD 1 USD 108.8 108.5 0.3
BRLUSD 1 USD 3.15 3.11 0.04
INDUSD 1 USD 64.63 64.63 0
VNDUSD 1 USD 22790 22790 0
GIÁ ĐÓNG CỬA KỲ HẠN (CẬP NHẬT)
Robusta London USD/tấn 2174 2190 -16
Arabica New York cts/lb 140.65 145.55 -4.9
Cacao New York USD/tấn 1843 1910 -67
Tiêu đen Kochi (Ấn độ) Rupees/tấn 60500 60600 -100
Cao su Tokyo (Nhật bản) JPY/kg 231 227 4
Dầu thô WTI USD/thùng 50.48 52.44 -1.96
Vàng New York USD/oz 1278 1292.7 -14.7
Chỉ số USD USD/tấn 99.73 99.39 0.34
Dự kiến mở cửa sàn robusta London 20/4 giảm 15$

Hits: 68