(1-4-2017) Bảng tham khảo giá nội địa và kỳ hạn hàng hoá hôm nay

Xin nhấp chuột vào đề mục trên để tham khảo (có cập nhật thường xuyên trong ngày)  giá nội địacác loại nông sàn hàng hoá gồm cà phê, ca cao, hồ tiêu, đào lộn hột và  đóng cửa giá kỳ hạn nhiều mặt hàng đáng quan tâm.

(Lưu ý giá nội địa nêu trên chỉ là ức đoán dựa trên giá đóng cửa sàn kỳ hạn hôm trước. Thị trường hàng thực điều chỉnh trong ngày tùy theo lượng hàng bán ra và cách thanh toán)

 

BẢNG GIÁ THAM KHẢO THỊ TRƯỜNG NỘI ĐỊA & KỲ HẠN
GIÁ VND
LOẠI HÀNG ĐƠN VỊ TÍNH HÔM NAY HÔM QUA
THỊ TRƯỜNG NỘI ĐỊA 1/4/2017 +/-
Cà phê nguyên liệu triệu/tấn 46.2 46.4 -0.2
Cà phê loại 2 – 5% triệu/tấn 46.6 46.8 -0.2
Cà phê XK loại 2-5% USD/tấn -70 -70 0
Hồ tiêu đen USD/tấn FOB 5045 5045 0
Hồ tiêu triệu/tấn 108 109 -1
Ca cao triệu/tấn 38.6 38.6 0
Đào lộn hột tươi triệu/tấn 41 40.5 0.5
TỶ GIÁ VỚI USD (CẬP NHẬT)
JPYUSD 1 USD 111.31 111.84 -0.53
BRLUSD 1 USD 3.13 3.15 -0.02
INDUSD 1 USD 64.78 65.05 -0.27
VNDUSD 1 USD 22780 22800 -20
GIÁ ĐÓNG CỬA KỲ HẠN (CẬP NHẬT)
Robusta London USD/tấn 2149 2161 -12
Arabica New York cts/lb 139.3 139.3 0
Cacao New York USD/tấn 2095 2096 -1
Tiêu đen Kochi (Ấn độ) Rupees/tấn 61000 61000 0
Cao su Tokyo (Nhật bản) JPY/kg 264.1 262.6 1.5
Dầu thô WTI USD/thùng 50.68 50.37 0.31
Vàng New York USD/oz 1249 1242.85 6.15
Chỉ số USD USD/tấn 100.35 100.43 -0.08
Dự kiến mở cửa sàn robusta London 3/4 không đổi-tăng nhẹ

Hits: 75