(21-4-2017) Bảng tham khảo giá nội địa và kỳ hạn hàng hoá

Xin nhấp chuột vào đề mục trên để tham khảo (có cập nhật thường xuyên trong ngày)  giá nội địacác loại nông sàn hàng hoá gồm cà phê, ca cao, hồ tiêu, đào lộn hột và  đóng cửa giá kỳ hạn nhiều mặt hàng đáng quan tâm.

(Lưu ý giá nội địa nêu trên chỉ là ức đoán dựa trên giá đóng cửa sàn kỳ hạn hôm trước. Thị trường hàng thực điều chỉnh trong ngày tùy theo lượng hàng bán ra và cách thanh toán).

 

BẢNG GIÁ THAM KHẢO THỊ TRƯỜNG NỘI ĐỊA & KỲ HẠN
GIÁ VND
LOẠI HÀNG ĐƠN VỊ TÍNH HÔM NAY HÔM QUA
THỊ TRƯỜNG NỘI ĐỊA 21/4/2017 +/-
Cà phê nguyên liệu triệu/tấn 45 46 -1
Cà phê loại 2 – 5% triệu/tấn 45.5 46.5 -1
Cà phê XK loại 2-5% USD/tấn -65 -75 10
Hồ tiêu đen USD/tấn FOB 5000 5000 0
Hồ tiêu triệu/tấn 99 97 2
Ca cao triệu/tấn 37 38 -1
Đào lộn hột tươi triệu/tấn 40 40 0
TỶ GIÁ VỚI USD (CẬP NHẬT)
JPYUSD 1 USD 109.42 108.8 0.62
BRLUSD 1 USD 3.16 3.15 0.01
INDUSD 1 USD 64.63 64.63 0
VNDUSD 1 USD 22790 22790 0
GIÁ ĐÓNG CỬA KỲ HẠN (CẬP NHẬT)
Robusta London USD/tấn 2124 2174 -50
Arabica New York cts/lb 134.3 140.65 -6.35
Cacao New York USD/tấn 1799 1843 -44
Tiêu đen Kochi (Ấn độ) Rupees/tấn 60600 60500 100
Cao su Tokyo (Nhật bản) JPY/kg 242 231 11
Dầu thô WTI USD/thùng 50.39 50.48 -0.09
Vàng New York USD/oz 1280 1278 2
Chỉ số USD USD/tấn 99.68 99.73 -0.05
Dự kiến mở cửa sàn robusta London 21/4 giảm 15-20$

Hits: 50