(18-3-2017) Bảng tham khảo giá nội địa và kỳ hạn hàng hoá hôm nay

Xin nhấp chuột vào đề mục trên để tham khảo (có cập nhật thường xuyên trong ngày)  giá nội địa các loại nông sàn hàng hoá gồm cà phê, ca cao, hồ tiêu, đào lộn hột và giá đóng cửa kỳ hạn nhiều mặt hàng đáng quan tâm. (Lưu ý giá nội địa nêu trên chỉ là ức đoán dựa trên giá đóng cửa sàn kỳ hạn hôm trước. Thị trường hàng thực điều chỉnh trong ngày tùy theo lượng hàng bán ra và cách thanh toán)

 

 

BẢNG GIÁ THAM KHẢO THỊ TRƯỜNG NỘI ĐỊA & KỲ HẠN
GIÁ VND
LOẠI HÀNG ĐƠN VỊ TÍNH HÔM NAY HÔM QUA
THỊ TRƯỜNG NỘI ĐỊA 18/3/2017 +/-
Cà phê nguyên liệu triệu/tấn 46.9 47 -0.1
Cà phê loại 2 – 5% triệu/tấn 47.5 47.5 0
Cà phê XK loại 2-5% USD/tấn -80 -85 5
Hồ tiêu đen USD/tấn FOB 4450 4450 0
Hồ tiêu triệu/tấn 98 99 -1
Ca cao triệu/tấn 36.5 36.5 0
Đào lộn hột tươi triệu/tấn 47 46 1
TỶ GIÁ VỚI USD (CẬP NHẬT)
JPYUSD 1 USD 112.66 113.37 -0.71
BRLUSD 1 USD 3.088 3.12 -0.032
INDUSD 1 USD 65.488 65.63 -0.142
VNDUSD 1 USD 22810 22810 0
GIÁ ĐÓNG CỬA KỲ HẠN (CẬP NHẬT)
Robusta London USD/tấn 2184 2183 1
Arabica New York cts/lb 142.05 141.45 0.6
Cacao New York USD/tấn 2013 2027 -14
Tiêu đen Kochi (Ấn độ) Rupees/tấn 62844 63055 -211
Cao su Tokyo (Nhật bản) JPY/kg 281.1 278.4 2.7
Dầu thô WTI USD/thùng 49.73 48.7 1.03
Vàng New York USD/oz 1230.2 1228.6 1.6
Chỉ số USD USD/tấn 100.11 100.07 0.04
Dự kiến mở cửa sàn robusta London 20/3 tăng nhẹ

 

Xem thêm:

Thị trường cuối tuần trầm vắng. Nối lại quan hệ mua bán cà phê với Ấn độ.

thitruongcaphe.net

Hits: 221