(13-4-2017) Bảng tham khảo giá nội địa và kỳ hạn hàng hoá hôm nay

Xin nhấp chuột vào đề mục trên để tham khảo (có cập nhật thường xuyên trong ngày)  giá nội địacác loại nông sàn hàng hoá gồm cà phê, ca cao, hồ tiêu, đào lộn hột và  đóng cửa giá kỳ hạn nhiều mặt hàng đáng quan tâm.

(Lưu ý giá nội địa nêu trên chỉ là ức đoán dựa trên giá đóng cửa sàn kỳ hạn hôm trước. Thị trường hàng thực điều chỉnh trong ngày tùy theo lượng hàng bán ra và cách thanh toán).

BẢNG GIÁ THAM KHẢO THỊ TRƯỜNG NỘI ĐỊA & KỲ HẠN
GIÁ VND
LOẠI HÀNG ĐƠN VỊ TÍNH HÔM NAY HÔM QUA
THỊ TRƯỜNG NỘI ĐỊA 13/4/2017 +/-
Cà phê nguyên liệu triệu/tấn 46.4 46.8 -0.4
Cà phê loại 2 – 5% triệu/tấn 46.9 47.3 -0.4
Cà phê XK loại 2-5% USD/tấn -75 -65 -10
Hồ tiêu đen USD/tấn FOB 5020 5025 -5
Hồ tiêu triệu/tấn 102 105 -3
Ca cao triệu/tấn 38.6 38.6 0
Đào lộn hột tươi triệu/tấn 40 40 0
TỶ GIÁ VỚI USD (CẬP NHẬT)
JPYUSD 1 USD 108.9 109.71 -0.81
BRLUSD 1 USD 3.12 3.14 -0.02
INDUSD 1 USD 65.2 65.08 0.12
VNDUSD 1 USD 22780 22770 10
GIÁ ĐÓNG CỬA KỲ HẠN (CẬP NHẬT)
Robusta London USD/tấn 2183 2199 -16
Arabica New York cts/lb 140.6 142.5 -1.9
Cacao New York USD/tấn 1967 1988 -21
Tiêu đen Kochi (Ấn độ) Rupees/tấn 61650 61733 -83
Cao su Tokyo (Nhật bản) JPY/kg 249.5 256.5 -7
Dầu thô WTI USD/thùng 52.92 53.24 -0.32
Vàng New York USD/oz 1286 1274 12
Chỉ số USD USD/tấn 100.07 100.65 -0.58
Dự kiến mở cửa sàn robusta London 13/4 giảm 5-8$

Hits: 78