(8-4-2017) Bảng tham khảo giá nội địa và kỳ hạn hàng hoá hôm nay

Xin nhấp chuột vào đề mục trên để tham khảo (có cập nhật thường xuyên trong ngày)  giá nội địacác loại nông sàn hàng hoá gồm cà phê, ca cao, hồ tiêu, đào lộn hột và  đóng cửa giá kỳ hạn nhiều mặt hàng đáng quan tâm.

(Lưu ý giá nội địa nêu trên chỉ là ức đoán dựa trên giá đóng cửa sàn kỳ hạn hôm trước. Thị trường hàng thực điều chỉnh trong ngày tùy theo lượng hàng bán ra và cách thanh toán).

 

BẢNG GIÁ THAM KHẢO THỊ TRƯỜNG NỘI ĐỊA & KỲ HẠN
GIÁ VND
LOẠI HÀNG ĐƠN VỊ TÍNH HÔM NAY HÔM QUA
THỊ TRƯỜNG NỘI ĐỊA 8/4/2017 +/-
Cà phê nguyên liệu triệu/tấn 46.5 46 0.5
Cà phê loại 2 – 5% triệu/tấn 46 46.5 -0.5
Cà phê XK loại 2-5% USD/tấn -65 -65 0
Hồ tiêu đen USD/tấn FOB 5035 5035 0
Hồ tiêu triệu/tấn 108 106 2
Ca cao triệu/tấn 38.6 38.6 0
Đào lộn hột tươi triệu/tấn 40 40 0
TỶ GIÁ VỚI USD (CẬP NHẬT)
JPYUSD 1 USD 111.11 110.7 0.41
BRLUSD 1 USD 3.15 3.15 0
INDUSD 1 USD 65.08 65.08 0
VNDUSD 1 USD 22770 22770 0
GIÁ ĐÓNG CỬA KỲ HẠN (CẬP NHẬT)
Robusta London USD/tấn 2194 2169 25
Arabica New York cts/lb 142.4 140.1 2.3
Cacao New York USD/tấn 2007 2090 -83
Tiêu đen Kochi (Ấn độ) Rupees/tấn 61475 61471 4
Cao su Tokyo (Nhật bản) JPY/kg 268 278 -10
Dầu thô WTI USD/thùng 52.24 51.69 0.55
Vàng New York USD/oz 1257.3 1250.2 7.1
Chỉ số USD USD/tấn 101.117 100.63 0.487
Dự kiến mở cửa sàn robusta London 8/4 sẽ báo sau

Hits: 97